leg up, a Thành ngữ, tục ngữ
leg up, a
leg up, a
1) The act of assisting someone, giving someone a boost. For example, Studying with Jane, who knows French history well, will give you a leg up for the final exam. This usage alludes to helping a person get on a horse by getting a foot in the stirrup. [First half of 1800s]
2) A position of advantage, as in Because of the advertising campaign, we had a leg up on the competition. nâng lên
1. Theo nghĩa đen, sự thúc đẩy từ một người khác cho phép một người đạt được điều gì đó mà người ta bất thể tự mình đạt được. Cho tui một chân để tui có thể với bát đĩa ở kệ trên cùng. 2. Một lợi thế trong một tình huống hoặc hơn một người khác. Nhận được chứng chỉ chắc chắn sẽ giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong ngành công nghệ thông tin. Tôi biết mình vừa bó chân trước đối thủ khi thấy anh ta đang vật lộn để chống lại các đòn mở đầu của tôi. Hành động hỗ trợ ai đó, làm ra (tạo) động lực cho ai đó. Ví dụ, Học với Jane, người biết rõ về lịch sử Pháp, sẽ giúp bạn có thêm một suất cho kỳ thi cuối kỳ. Cách sử dụng này đen tối chỉ chuyện giúp một người lên ngựa bằng cách chen chân vào kiềng. [Nửa đầu những năm 1800]
2. Một vị trí thuận lợi, chẳng hạn như trong Chiến dịch quảng cáo, chúng tui đã vượt lên trên đối thủ. Xem thêm: legS Xem thêm:
An leg up, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leg up, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leg up, a